Đặc điểm nông học Giống lạc LDH.10 thuộc kiểu hình gọn cây. Thời gian sinh trưởng từ 90 - 100 ngày, Khối lượng 100 hạt từ 53,5 – 63,7 gam, khối lượng 100 quả từ 150,3 – 160,5 gam, tỷ lệ hạt/quả từ 63,5 – 69,2%, Nhiễm nhẹ với bệnh đốm đen, đốm nâu và gỉ sắt. Kết quả khảo nghiệm tại Bình Định Kết quả khảo nghiệm tại Đăk Nông Dòng/giống | NSLT(tạ/ha) | Năng suất quả khô(tạ/ha) | ĐX | HT | ĐX | HT | TB | L14 (ĐC2) | 49,8 | 45,4 | 31,3 | 27,7 | 29,5 | LDH.01 (ĐC3) | 17,3 | 44,0 | 12,5 | 28,2 | 20,4 | LDH.10 | 52,1 | 63,8 | 30,9 | 33,1 | 32,0 | CV% | 7,8 | 10,9 | 9,0 | 6,0 | | LSD 5% | 5,4 | 10,6 | 4,1 | 3,4 | |
| Chỉ tiêu Dòng/giống | Năng suất lí thuyết (tạ/ha) | Năng suất thực thu (tạ/ha) | Tỷ lệ % tăng/giảm so với đối chứng | Vụ 1 | Vụ 2 | Vụ 1 | Vụ 2 | Vụ 1 | Vụ 2 | Lỳ (đ/c) | 39,6g | 43,1c | 24,7d | 25,3d | - | - | LDH.10 | 56,9cde | 66,5a | 34,6bc | 36,7abc | 40,1 | 45,1 | LDH.08 | 64,8b | 59,0b | 38,3ab | 34,2c | 54,9 | 35,0 | LDH.12 | 62,8bc | 65,0ab | 35,7bc | 36,2abc | 44,7 | 43,1 | CV% | 6,8 | 7,1 | 6,4 | 5,1 | - | - | LSD 5% | 6,69 | 7,06 | 3,68 | 2,89 | - | - |
|
|