Kết quả tuyển chọn giống sắn cho vùng đồi núi huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Đăng ngày:10/26/2017 2:30:27 PM bởi adminNguyễn Thanh Phương1, Trần Văn Lư2 (2013). Kết quả tuyển chọn giống sắn cho vùng đồi núi huyện Đồng Xuân - Phú Yên. Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, ISSN 1859-4581, 2013 (Số chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi – Tập 2 của Bộ Nông nghiệp và PTNT), trang 154-161 (1Viện KHKT Nông nghiệp Duyên hải Nam Trung bộ; 2Trường Đại học Quy Nhơn)
Kết quả tuyển chọn giống sắn cho vùng đồi núi huyện Đồng Xuân - Phú Yên TÓM TẮT Tuyển chọn các giống sắn công nghiệp mới cho năng suất cao, tinh bột cao để tăng sản lượng sắn mà không cần mở rộng diện tích trồng sắn. Sau 4 năm nghiên cứu đã tuyển chọn được 3 giống sắn phù hợp cho vùng đồi núi huyện Đồng Xuân – Phú Yên là: Giống SM2075-18 có TGST là 285 ngày, năng suất củ tươi 31,9 tấn/ha, tính ổn định năng suất cao, hàm lượng tinh bột sau 10,5 tháng trồng là 26,4%, không phân cành, chịu hạn tốt, sạch sâu bệnh; giống KM98-5 có TGST là 287 ngày, năng suất củ tươi 27,5 tấn/ha, tính ổn định năng suất cao, hàm lượng tinh bột sau 10,5 tháng trồng là 26,9%, không phân cành, chịu hạn khá, sạch sâu bệnh; giống NA1 có TGST là 315 ngày, năng suất củ tươi 34,4 tấn/ha, tính ổn định năng suất cao, hàm lượng tinh bột sau 10,5 tháng trồng là 26,1%; không phân cành, chịu hạn khá, sạch sâu bệnh. Ngoài ra, còn có 2 giống triển vọng: BKA900 (TGST là 278 ngày, NS 33,1 tấn/ha, hàm lượng tinh bột 26,1%); SM937-26 (TGST là 270 ngày – ngắn ngày, NS 27,0 tấn/ha, hàm lượng tinh bột 26,0%). Từ khóa: Đồi núi, huyện Đồng Xuân, sắn, tỉnh Phú Yên, tuyển chọn, SM2075-18, KM98-5, NA1 Selection results of cassava varieties for areas of hills and mountains in dong xuan district, Phu Yen province ABSTRACTSelection of three cassava varieties for areas of hills and mountains of Dong Xuan district - Phu Yen included: SM2075-18 variety had the growth duration of 285 days, the yield of raw tuberous root of 31.9 tons/ha, the high stability of yield, the high starch amount after 10.5 growing days was 26.4%, no branching, good drought tolerance, no pest and disease; KM98-5 variety had the growth duration of 287 days, the yield of raw tuberous root of 27.5 tons/ha, the high stability of yield, the high starch amount after 10.5 growing days of 26.9%, no branching, fine drought tolerance, no pest and disease; NA1 variety had the growth duration of 315 days, the yield of raw tuberous root of 34.4 tons/ha, the high stability of yield, the high starch amount after 10.5 growing days of 26.1%, no branching, fine drought tolerance, no pest and disease. Moreover, there were two prospective varieties: BKA900 (the growth duration of 278 days, the yield of 33.1 tons/ha, the starch amount of 26,1%); SM937-26 (the growth duration of 270 days-short growth duration, the yield of 27.0 tons/ha, the starch amount of 26,0%). Key words: Cassava (Manihot esculenta Crantz), Dong Xuan district, Phu Yen province, hills and mountains, variety selection, SM2075-18, KM98-5, NA1 |
Nguồn tin: